Bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho 12 con giáp chính xác
Bảng sao hạn năm 2025 cho tất cả các tuổi
![]() |
Bảng tra sao chiếu mệnh năm 2025 theo năm sinh
Đối với nam mạng:
Sao chiếu 2025 | Năm sinh nam mạng | ||||
Sao Thái Âm | 1973 | 1982 | 1991 | 2000 | 2009 |
Sao Kế Đô | 1974 | 1983 | 1992 | 2001 | 2010 |
Sao Vân Hán | 1975 | 1984 | 1993 | 2002 | 2011 |
Sao Thái Dương | 1976 | 1985 | 1994 | 2003 | 2012 |
Sao Thái Bạch | 1977 | 1986 | 1995 | 2004 | 2013 |
Sao Thủy Diệu | 1978 | 1987 | 1996 | 2005 | 2014 |
Sao Thổ Tú | 1979 | 1988 | 1997 | 2006 | 2015 |
Sao La Hầu | 1980 | 1989 | 1998 | 2007 | 2016 |
Sao Mộc Đức | 1981 | 1990 | 1999 | 2008 | 2017 |
Đối với nữ mạng:
Sao chiếu 2025 | Năm sinh nữ mạng | ||||
Sao Thái Bạch | 2009 | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Sao Thái Dương | 2010 | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Sao La Hầu | 2011 | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Sao Thổ Tú | 2012 | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 |
Sao Thái Âm | 2013 | 2004 | 1995 | 1986 | 1977 |
Sao Mộc Đức | 2014 | 2005 | 1996 | 1987 | 1978 |
Sao Vân Hán | 2015 | 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Sao Kế Đô | 2016 | 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Sao Thủy Diệu | 2017 | 2008 | 1999 | 1990 | 1981 |
Bảng tra hạn năm 2025 theo năm sinh
Đối với nam mạng:
Vận hạn 2025 | Năm sinh nam mạng | ||||
Hạn Diêm Vương | 2009 | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Hạn Địa Võng | 2010 | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Hạn Thiên La | 2011 | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Hạn Toán Tận | 2012 | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 - 1977 |
Hạn Thiên Tinh | 2013 | 2004 | 1995 | 1986 - 1987 | 1978 |
Hạn Ngũ Mộ | 2014 | 2005 | 1996 - 1997 | 1988 | 1979 |
Hạn Tam Kheo | 2015 | 2006 - 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Hạn Huỳnh Tuyển | 2016 - 2017 | 2008 | 1999 | 1990 | 1981 |
Đối với nữ mạng:
Vận hạn 2025 | Năm sinh nữ mạng | ||||
Hạn Thiên Tinh | 1971 | 1980 | 1989 | 1998 | 2006-2007-2015 |
Hạn Toán Tận | 1972 | 1981 | 1990 | 1999 | 2008-2016-2017 |
Hạn Thiên La | 1973 | 1982 | 1991 | 2000 | 2009 |
Hạn Địa Võng | 1974 | 1983 | 1992 | 2001 | 2010 |
Hạn Diêm Vương | 1975 | 1984 | 1993 | 2002 | 2011 |
Hạn Huỳnh Tuyển | 1976 - 1977 | 1985 | 1994 | 2003 | 2012 |
Hạn Tam Kheo | 1978 | 1986 - 1987 | 1995 | 2004 | 2013 |
Hạn Ngũ Mộ | 1979 | 1988 | 1996 - 1997 | 2005 | 2014 |
Bảng tra sao hạn năm Ất Tỵ 2025 đầy đủ nam nữ theo tuổi âm (tuổi mụ)
Bảng xem vạn hạn 2025 theo tuổi âm đầy đủ nam nữ mạng:
Bảng tra niên hạn 2025
NAM MẠNG | NỮ MẠNG | ||||||||||
Huỳnh Tuyển | 10 | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 89/90 | Toán Tận |
Tam kheo | 11 | 19/20 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | 91 | Thiên Thinh |
Ngũ Mộ | 12 | 21 | 29/30 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | 92 | Ngũ Mộ |
Thiên Tinh | 13 | 22 | 31 | 39/40 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | 93 | Tam Kheo |
Toán Tinh | 14 | 23 | 32 | 41 | 49/50 | 58 | 67 | 76 | 85 | 94 | Huỳnh Tuyển |
Thiên La | 15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 59/60 | 68 | 77 | 86 | 95 | Diêm Vương |
Địa Võng | 16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 69/70 | 78 | 87 | 96 | Địa võng |
Diêm Vương | 17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 79/80 | 88 | 77 | Thiên La |
Bảng xem sao chiếu mệnh 2025 theo tuổi âm đầy đủ nam nữ mạng:
Bảng sao chiếu năm 2025
(Cát tinh - xanh; Hung tinh - đỏ; Trung tinh - đen)
NAM MẠNG | NỮ MẠNG | ||||||||||
La Hầu | 10 | 19 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | 91 | Kế Đô |
Thổ Tú | 11 | 20 | 29 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | 92 | Vân Hán |
Thủy Diệu | 12 | 21 | 30 | 39 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | 93 | Mộc Đức |
Thái Bạch | 13 | 22 | 31 | 40 | 49 | 58 | 67 | 76 | 85 | 94 | Thái Âm |
Thái Dương | 14 | 23 | 32 | 41 | 50 | 59 | 68 | 77 | 86 | 95 | Thổ Tú |
Vân Hán | 15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 60 | 69 | 78 | 87 | 96 | La Hầu |
Kế Đô | 16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 70 | 79 | 88 | 97 | Thái Dương |
Thái Âm | 17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 80 | 89 | 98 | Thái Bạch |
Mộc Đức | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 | 99 | Thủy Diệu |
Xem sao hạn 2025 cho 12 con giáp
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Tý
Các tuổi Tý | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 nam mạng | Sao - Hạn 2025 nữ mạng |
Tuổi Mậu Tý | 2008 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Bính Tý | 1996 | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Giáp Tý | 1984 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Nhâm Tý | 1972 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Canh Tý | 1960 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Mậu Tý | 1948 | Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng | Sao La Hầu - Hạn Địa Võng |
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Sửu
Các tuổi Sửu | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 nam mạng | Sao - Hạn 2025 nữ mạng |
Tuổi Kỷ Sửu | 2009 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Tân Sửu | 1961 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Quý Sửu | 1973 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Ất Sửu | 1985 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Đinh Sửu | 1997 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Kỷ Sửu | 1949 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Dần
Các tuổi Dần | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Canh Dần | 2010 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Mậu Dần | 1998 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Bính Dần | 1986 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Giáp Dần | 1974 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Nhâm Dần | 1962 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Canh Dần | 1950 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Mão
Các tuổi Mão | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Tân Mão | 2011 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Kỷ Mão | 1999 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Đinh Mão | 1987 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Ất Mão | 1975 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Quý Mão | 1963 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Tân Mão | 1951 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Thìn
Các tuổi Thìn | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Thìn | 2012 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Canh Thìn | 2000 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Mậu Thìn | 1988 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Bính Thìn | 1976 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Giáp Thìn | 1964 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Nhâm Thìn | 1952 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Tỵ
Các tuổi Tỵ | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Tân Tỵ | 2001 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Kỷ Tỵ | 1989 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Ất Tỵ | 1965 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Quý Tỵ | 1953 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Ngọ
Các tuổi Ngọ | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Ngọ | 2002 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Canh Ngọ | 1990 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Mậu Ngọ | 1978 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Bính Ngọ | 1966 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Giáp Ngọ | 1954 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Mùi
Các tuổi Mùi | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Quý Mùi | 2003 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Tân Mùi | 1991 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Kỷ Mùi | 1979 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Đinh Mùi | 1967 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Ất Mùi | 1955 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Thân
Các tuổi Thân | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Giáp Thân | 2004 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Nhâm Thân | 1992 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Canh Thân | 1980 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Mậu Thân | 1968 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Bính Thân | 1956 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Dậu
Các tuổi Dậu | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Ất Dậu | 2005 | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Quý Dậu | 1993 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Tân Dậu | 1981 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Kỷ Dậu | 1969 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Đinh Dậu | 1957 | Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng | Sao La Hầu - Hạn Địa Võng |
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Tuất
Các tuổi Tuất | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Bính Tuất | 2006 | Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Giáp Tuất | 1994 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Nhâm Tuất | 1982 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Canh Tuất | 1970 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Tuất | 1958 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Bảng sao hạn 2025 của tuổi Hợi
Các tuổi Hợi | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Đinh Hợi | 2007 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Ất Hợi | 1995 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Quý Hợi | 1983 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Tân Hợi | 1971 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tra cứu tính chất tốt xấu của sao - hạn trong năm Ất Tỵ
Tính chất tốt - xấu của 9 sao chiếu năm 2025
Sau khi biết được sao chiếu và niên hạn năm 2025, quý bạn nên theo xem ngay phần tính chất tốt xấu của sao chiếu hay vận hạn gặp phải. Nếu được cát tinh chiếu thì năm Ất Tỵ hứa hẹn nhiều may mắn, thành công. Nếu gặp trung tinh chiếu thì mọi sự bình ổn, có tốt xấu đan xen. Còn nếu gặp hung tinh thì cần nhắc nhở bản thân hành sự thận trọng hơn.
Sao Thái Dương (Cát tinh - Tốt): Sao chiếu tốt nhất về cầu công danh, thi cử, công việc có cơ hội thăng tiến, rất tốt cho nam, nữ giới thì khá vất vả nhưng có danh lợi. Tài lộc cũng có phần gia tăng. Sao hỗ trợ tốt nhất vào tháng 6 và 10 âm.
Sao Thái Âm (Cát tinh - Tốt): Sao này chiếu mang điềm cát lành cho công việc, thăng tiến sự nghiệp, làm ăn phát đạt, có lộc về đất đai, chủ về danh lợi lưỡng toàn, tốt hơn hẳn cho nữ mạng. Sao tốt nhất vào tháng 9 âm, nhưng kỵ tháng 10 và 11 âm.
Sao Mộc Đức (Cát tinh - Tốt): Sao này chiếu mang may mắn cho việc mở rộng công việc làm ăn, phát triển thêm ngành nghề mới hoặc có được cơ hội làm ăn lớn với người có quyền thế. Dù nam hay nữ mà được sao này chiếu mạng đều gặp may mắn. Sao tốt nhất vào tháng 10 và 12 âm.
Sao Thủy Diệu (Trung tinh - Bình thường): Năm có sao này chiếu thì tài lộc tấn tới, trong nhà có hỷ sự, nhiều chuyện vui. Nhưng bên cạnh đó vẫn có sự bất trắc, tai nạn đường sông nước, vạ miệng, đàm tiếu thị phi. Sao này xấu nhất vào tháng 4 và 8 âm lịch.
Sao Vân Hán (Trung tinh - Bình thường): Sao này chiếu trong năm thì công việc làm ăn hay công danh thi cử, học hành đều duy trì ở mức trung bình, ít có sự thăng hoa đột biến hay trầm lắng bất ổn. Ngoài ra, cần chủ động kiểm soát cảm xúc kẻo dễ nóng nảy mà vạ miệng. Sao xấu nhất vào tháng 2, 5 và 8 âm lịch. Đề phòng nữ nhân khó sinh, dễ gặp họa huyết quang, nam nhân thì quan trường bất lợi. Gia đình bất an, điền sản bất vượng, tự phải cẩn trọng.
Sao Thổ Tú (Trung tinh - Bình thường): Năm có sao này chiếu thì công việc làm ăn, thi cử học hành ở mức trung bình. Trong năm dễ gặp nhiều điều tiếng thị phi. Sức khỏe giảm sút, gia đạo bất hòa không yên. Kỵ nhất tháng 4 và 8 âm.
Sao Thái Bạch (Hung tinh - Xấu): Sao này gây phá tán mạnh về tiền bạc, phần nhiều do làm ăn thất bại hoặc bị trộm cắp, lừa đảo hoặc do trục trặc sức khỏe. Trong năm cần đề phòng tiểu nhân quấy phá, dễ vướng kiện tụng pháp luật. Kỵ nhất tháng 5 âm và kỵ màu trắng quanh năm. Đây còn bị coi là một hung tinh “xấu nhất trong các sao xấu”. Nó mang đến thiệt hại nặng nề về phương diện tài lộc.
Sao La Hầu (Hung tinh - Xấu): Sao nặng nhất với nam giới, gây rắc rối liên quan đến pháp luật, thưa kiện. Kỵ nhất tháng 1 và 7 âm. Đây là hung tinh gây ra nhiều tai ương, lắm trắc trở cho những ai bị chiếu trong năm 2025. Sao này chủ về buồn rầu, dễ bị tao tán tiền bạc, đa sầu, đa cảm, bệnh tật, khẩu thiệt thị phi liên quan đến công quyền, tranh chấp hoặc có nhiều chuyện phiền muộn trong lòng không đáng có. Ngoài ra người gặp sao này cũng cần chú ý các bệnh về máu huyết, tai mắt.
Sao Kế Đô (Hung tinh - Xấu): Sao này rất kỵ nữ giới. Thường gây tai nạn bất ngờ, hao tài tốn của, tang khó, bệnh tật, thị phi, đau khổ, buồn rầu, họa vô đơn chí, trong gia đình có việc không may hoặc tin tang chế. Kỵ nhất tháng 3 và 9 âm. Hung tinh này có tính chất tàn phá khá mạnh. Gặp sao này chiếu thì cả năm xảy ra nhiều biến cố, không trục trặc về công việc thì cũng lên xuống về tiền bạc hay thăng trầm trong chuyện tình cảm.
Tính chất tốt - xấu của 8 niên hạn 2025
Hạn Huỳnh Tuyển (Đại hạn): Tác động của hạn này chủ yếu ở phương diện tiền bạc và sức khỏe. Đề phòng hao tài tốn của, bệnh nặng. Hạn chế đi lại đường sông nước kẻo gặp họa sát thân.
Hạn Toán Tận (Đại hạn): Hạn này gây hao tán tiền bạc nhiều, lại có họa sát thân, tiền mất mà tật mang, tai nạn xe cộ nguy hiểm tính mạng. Ngoài ra, hạn này dễ bị đau ốm lâu ngày không khỏi, bệnh trạng không rõ nguyên nhân.
Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn): Hạn này chủ về tiền mất tật mang, tiền bạc hao tổn, lại có họa sát thân, tai nạn xe cộ nguy hiểm tính mạng. Ngoài ra, hạn này dễ bị đau ốm lâu ngày không khỏi, bệnh trạng không rõ nguyên nhân.
Hạn Tam Kheo (Tiểu hạn): Là hạn gây thương tật ở chân tay, đi xe cộ nên cẩn thận kẻo bị va chạm bất ngờ, chú ý chứng phong thấp, bệnh xương khớp và chứng mỏi mắt hay mắt bị mờ.
Hạn Địa Võng: Hạn này ví như cạm bẫy hay rắc rối khiến việc đi xa gặp bất lợi, hay bị vạ miệng, thị phi hoặc tai bay vạ gió, bị kẻ xấu lừa gạt, làm phúc phải tội. Ngoài ra, cẩn trọng trong nội tộc có điềm tang tóc, công việc khó khăn, làm ăn trắc trở phải bỏ giữa chừng.
Hạn Thiên Tinh: Là hạn gây bất lợi về sức khỏe, dễ bị ngộ độc thực phẩm, chuyện tai bay vạ gió, đau ốm vì vấn đề tâm lý. Nữ giới gặp hạn này cẩn thận kẻo bị sảy thai. Trong năm mà đau ốm nên thành tâm cầu chư Phật độ cho mới qua khỏi.
Hạn Diêm Vương: Hạn gây tranh chấp, kiện tụng pháp luật, cãi vã, giúp người làm ơn mắc oán. Cần hết sức lưu ý vấn đề đi lại, tham gia giao thông, đề phòng tai nạn bất ngờ. Nữ mạng bất lợi về chuyện sinh nở. Ngoài ra, có tin buồn tang chế trong gia đình.
Hạn Thiên La: Là hạn chủ về cạm bẫy, phá phách, trong nhà không yên, bản mệnh và người nhà hay đau ốm dai dẳng không khỏi khiến hao tốn nhiều tiền bạc. Cần đề phòng cảnh phu thê ly cách, nhẫn nhịn trong nhà để tránh cảnh đó, chớ ghen tương gắt gỏng mà chuyện bé xé ra to. Ngoài ra, gặp hạn này cần chú trọng việc làm ăn kẻo dễ bị lừa gạt.
(*) Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!
Có thể bạn quan tâm
Tin khác

Xếp hạng 12 con giáp năm 2025: Ai xứng đáng bước lên bục vinh quang?

Con số may mắn hôm nay 20/12/2024: Tìm số may mắn giúp 12 con giáp đón lộc

Xem chi tiết tử vi hôm nay Thứ Sáu ngày 20/12/2024: Dậu thất vọng, Tý có tiền

Con số may mắn hôm nay 19/12/2024: Chọn số giúp 12 con giáp hứng lộc vàng thành công

Xem chi tiết tử vi hôm nay Thứ Năm ngày 19/12/2024: Thìn nóng nảy, Ngọ mạnh dạn

Con số may mắn hôm nay 18/12/2024: Chọn số may giúp 12 con giáp đón lộc vào nhà

Con số may mắn hôm nay 17/12/2024: Số nào 12 con giáp phát tài phát lộc?

Con số may mắn hôm nay 16/12/2024 theo 12 con giáp: Chọn số vượng tài, đón tiền về túi

Con số may mắn hôm nay 15/12/2024 theo 12 con giáp: Chọn số vượng tài, đón tiền về túi
